Bài viết mới
Video mới
đề Hóa khối A - 2011
 
17
Hướng dẫn giải nhanh đề thi đại học khối A + B
  BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                               ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
    ĐỀ THI CHÍNH THỨC                                         Môn thi : HÓA, khối A - Mó đề : 482
 
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Cõu 1 :  Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đó thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Hướng dẫn:   CO2 + (- 1) H2O  với a =  = 0,18  = 6
         a = 0,03  = 0,18 – 0,03 = 0,15 Ta cú : 0,18.44 + 0,15.18 = m + m  m = - 7,38 
Cõu 2: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.
Hướng dẫn: nX = 0,24  nKOH = 0,24.3 = 0,72 ( Este của dẫn xuất phenol) 
Cõu 3: Hũa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dũng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Cũn nếu thời gian điện phõn là 2t giõy thỡ tổng số mol khớ thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.
Hướng dẫn: Ở A: = 0,35.2 = 0,07  ở K cú 0,0545 mol H2 gọi a là nM 
 Bảo toàn e: 2a + 0,0545.2 = 0,07.4  a = 0,0855  mM = 13,68 – 0,0855.96 = 5,472  M = = 64 
                    y = 0,07.64 = 4,48g
Cõu 4: Cho dóy cỏc chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tính là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Cõu 5: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein cú phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
Cõu 6: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tớnh khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
Cõu 7: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z=y–x). Cho x mol E tỏc dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tờn của E là
A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic.
Hướng dẫn: Goi công thức: CxHyOz  x CO2 + H2O 
                                                   a             ax       a  a = ax – a  y = 2x – 2 Axit khụng no hay 2 chức 
      = nC  axit hai chức   HOOC – COOH 
Cõu 8: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O .
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Cõu 9: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây khụng dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trựng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trựng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Cõu 10: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thỡ lượng NaOH đó phản ứng là 10 gam. Giỏ trị của m là
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Hướng dẫn: (-COO)2C2H4  = 1   HCOOH và CH3COOH   ME = 132 
                      nNaOH = 0,25  nX = 0,125  m = 132.0,125 = 16,5g 
Cõu 11: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (khụng cú sản phẩm khử khỏc của N+5). Biết lượng HNO3 đó phản ứng là 44,1 gam. Giỏ trị của m là
A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.
Hướng dẫn: nFe = 0,3m với m = 0,75m  dư Fe  tạo Fe2+ với = 0,7  làm môi trường 0,45 
                  ne = .2 = 0,45   m = 50,4 
Cõu 12: Cho dóy cỏc chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dóy tỏc dụng được với dung dịch NaOH loóng, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Cõu 13: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lớt khớ CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25. 
Hướng dẫn: = 0,03 và = 0,025 + 0,0125.2 = 0,05   =  - = 0,02 
                      n = = 0,0125  m = 100.0,0125 = 1,25g 
Cõu 14: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thỡ ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. 
Hướng dẫn: nKCl = 0,1; = 0,15  Với  Cu2+ + 2 Cl-   Cu + Cl2 
                                                                            0,05  0,1          0,05   0,05 
Khối lượng giảm = 0,05.64 + 0,05.71 = 6,75 < 10,75  Điện phân Cu(NO3)2  Tạo HNO3 
Cõu 15: Hợp chất hữu cơ X chứa vũng benzen cú cụng thức phõn tử trựng với cụng thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thỡ thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đó phản ứng. X cú bao nhiờu đồng phân (chứa vũng benzen) thỏa món cỏc tớnh chất trờn?
A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.
Hướng dẫn: Gọi CTPT: CxHyOz   x : y : z = 1,75: 2 : 0,5 = 7: 8 : 2   Cụng thức là: C7H8O2 
            =nX  cú 2 nhúm – OH  1 ancol + 1 phenol : 3 đp ; 2 nhóm phenol : 6 đp 
Cõu 16: Khi so sỏnh NH3 với NH4+, phỏt biểu khụng đúng là:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
B. NH3 có tính bazơ, NH4+ cú tớnh axit.
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. 
D. Phõn tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Cõu 17: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liờn hệ giữa cỏc giỏ trị x, y và V là
A. V = . B. V = C. V = . D. V =.
 
Hướng dẫn: Gọi cụng thức là: CnH2n-4O4    n CO2 + (n – 2) H2O  
                                                          x                            y   Ta cú : - = 2 nX  nX = 
          x = mC + mH + mO = 12 + 2y + .4.16 = - 32y   V = 
Cõu 18: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa món cỏc dữ kiện trờn là
A. 2 B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn: = 0,237   M = 59  C3H9N  Amin bậc I là 2 CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3
Cõu 19: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi góy xương?
A. Vụi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). 
Cõu 20: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tỏc dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa món tớnh chất trờn?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Hướng dẫn: M = 92  n = 0,15  C7H8-nAgn   0,15(92+107n) = 45,9  n = 2  
                    Cú 2 liên kết ba đầu mạch 
Cõu 21: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bỡnh đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bỡnh 0,425 gam NaNO3, khi cỏc phản ứng kết thỳc thỡ thể tớch khớ NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lớt và 3,750 gam. B. 0,112 lớt và 3,750 gam.
C. 0,112 lớt và 3,865 gam. D. 0,224 lớt và 3,865 gam.
Hướng dẫn: mCu = 0,32  nCu = 0,05 ; = 0,06 ; mhh = 0,87 – 0,32 = 0,55; = 0,,2 
 Lập phương trỡnh: 56x + 27y = 0,55 và x + 1,5y = 0,02  x = 0,005 và y = 0,01 
                                  Dư H+ = 0,02 và = 0,005 
   3 Cu + 8H+ + 2    3 Cu2+ + 2NO  +  4H2O  và  3 Fe2+ +   3 Fe3+ + NO 
    0,005                                                    0,005                   
      = 0,005 = nNO   Hết  m = 0,87 + 0,03.96 = 3,75g 
Cõu 22: Dóy gồm cỏc chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. *
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Cõu 23: Quặng sắt manhetit cú thành phần chớnh là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Cõu 24: Tiến hành cỏc thớ nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khớ H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khớ NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khớ CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khớ etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Cõu 25: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hũa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.
Hướng dẫn: K +  Al + 2 H2O   KAlO2 + 2 H2O  
                      a                                                   2a     2a = 0,02  a = 0,01 
  ở (1)  = 0,035  Bảo toàn e: a + 3b = 0,035.2   b = 0,02 
tổng số = 0,02 + 0,025 = 0,045   Bảo toàn e: 2c + a + 3b = 0,045.2  c = 0,01  m 
Cõu 26: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tỏc dụng với NaHCO3 (dư) thỡ thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giỏ trị của y là
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6. 
Hướng dẫn: = 0,7 và = 0,4 với đốt = 0,8   x + y + 2z = 0,7 và 2x + y + 2z = 0,8   x = 0,1 
và y + 2z = 0,6  Bảo toàn ch O: 2x + 2y + 4z + 0,4.2 = 2.0,8 + a   a = 2y + 4z – 0,6 = 0,6 
Cõu 27: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thỡ khối lượng bỡnh brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tớch O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lớt. B. 44,8 lớt. C. 26,88 lớt. D. 33,6 lớt.
Hướng dẫn: Trong Z cú: nhh = 0,2 và = 16 Dùng sơ đồ đường chéo ta có: = = 0,1 
             mX = 10,8 + 30.0,1 + 0,1.2 = 14  26a + 2a = 14  a = 0,5  Viết phương trỡnh đốt  
Cõu 28: Trung hũa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thỡ thể tớch oxi (đktc) cần dùng là
A. 4,48 lớt. B. 3,36 lớt. C. 2,24 lớt. D. 1,12 lớt.
Hướng dẫn: m = 5,2 – 3,88 = 22a   a = 0,06  CnH2nO2  +  O2  n CO2 + n H2O 
   14n + 32 =     n = 0,33                                  0,06   0,06 = a  Thay n vào  a = 0,15
Cõu 29: Xenlulozơ  trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thỡ khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.
Cõu 30: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thỡ thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit fomic. B. anđehit no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
Hướng dẫn: =   anđehit no,đơn chức với 0,01 mol X thu 0,04mol Ag  HCHO 
Cõu 31: Thủy phõn hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.
Hướng dẫn: Ala-Ala-Ala-Ala + H2O    Ala +  Ala-Ala  + Ala-Ala-Ala
                                                                      0,32        0,2              0,12 
   nX = = 0,27   m = (89.4 – 18.3)0,27 = 81,54g 
Cõu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thỡ khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. CHC-CH3, CH2=CH-CCH. B. CHC-CH3, CH2=C=C=CH2.
C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. D. CH2=C=CH2, CH2=CH-CCH.
Hướng dẫn: 2a + 3a + 4a = 0,09  a = 0,01  Ta cú:  AgCCAg và AgCC-CH3 
                    m = 240.0,01 + 147.0,01 = 3,87 <á4  ChH4 có liên kết ba đầu mạch 
Cõu 33: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2. * B. 4. C. 3. D. 1.
Cõu 34: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi cỏc nguyờn tử là những hỡnh cầu chiếm 74% thể tớch tinh thể, phần cũn lại là khe rỗng. Bỏn kớnh nguyờn tử canxi tớnh theo lớ thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm D. 0,168 nm.
Cõu 35: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cụ cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
Hướng dẫn: nCu = 0,12 ; = 0,12 và = 0,32 và = 0,1 
               3 Cu + 8 H+ + 2    3 Cu2+ + 2 NO + 4 H2O 
               0,12       0,32     0,08    dư = 0,04    m = 7,68 + 0,1.96 + 0,04.62 = 19,76g 
Cõu 36: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bỡnh kớn chứa khụng khớ (gồm 20% thể tớch O2 và 80% thể tớch N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, cũn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là
A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.
Hướng dẫn: Chọn 1 mol hỗn hợp sản phẫm  = 0,848  = 0,212  tham gia 0,212 – 0,012= 0,2 
với = 0,14   2FeS + 3,5O2   Fe2O3 + 2 SO2  và  2FeS2 + 5,5O2   Fe2O3 + 4 SO2  
                                   x          1,75x                       x                 y        2,75y                       2y 
Lập hệ: 1,75x + 2,75y = 0,2 và x + 2y = 0,14  x = 0,02 và y = 0,06  %FeS = =19,64
Cõu 37: Cho cõn bằng húa học: H2 (k) + I2 (k) ⇄  2HI (k) ; H > 0.
Cõn bằng khụng bị chuyển dịch khi
A. giảm ỏp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2.
Cõu 38: Cho dóy cỏc chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa cú tớnh oxi húa, vừa cú tớnh khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Cõu 39: Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S  (trong điều kiện khụng cú oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loóng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loóng, dư).
  Cú bao nhiờu thớ nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Cõu 40: Trong cú thớ nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tỏc dụng với axit HF.
(2) Cho khớ SO2 tỏc dụng với khớ H2S.
(3) Cho khớ NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khớ O3 tỏc dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tỏc dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
II. PHẦN RIấNG: [10 cõu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trỡnh Chuẩn (10 câu , từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hỡnh học) thu được là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Cõu 42: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin
Cõu 43: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chỡ, cú màng ngăn xốp) thỡ:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực õm xảy ra quỏ trỡnh khử ion Cl-.
B. ở cực õm xảy ra quỏ trỡnh khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trỡnh oxi húa Cl-.
C. ở cực õm xảy ra quỏ trỡnh oxi húa H2O và ở cực dương xả ra quá trỡnh khử ion Cl-.
D. ở cực õm xảy ra quỏ trỡnh khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trỡnh oxi húa ion Cl-.
Cõu 44: Cấu hỡnh electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.       D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Cõu 45: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quỏ trỡnh là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
A. 405 B. 324 C. 486 D.297
Hướng dẫn: m = -  132 = 330 -  = 198  = 4,5
                     (C6H10O5)n   n C6H12O6   2n C2H5OH + 2n CO2  
                           a                                                                   2na = 4,5   a = = 
             Vỡ H = 90%       m = 162n.= 405g 
Cõu 46: Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng trong điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thỡ thu được 10,752 lít CO2 (đktc) . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH
C. H-COOH và HOOC-COOH D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH
Hướng dẫn: nX = n= 0,2 và = 0,48  0,2= 0,48  = 2,4 loại A,C 
 CH3COOH a mol và CnH2n-2O4   a + b = 0,2 (1) 2a + nb = 0,48 (2) và 60a + (14n + 62)b = 15,52 (3) 
        Giải ra n = 3  CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH 
  Cú thể giải theo n và n thỡ kết quả cũng tương tự :
                 a + b = 0,2 (1) an + bn = 0,48 (2) và (14n+32)a + (14n + 62)b = 15,52 (3)  n = 2 và n = 3
Cõu 47: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO B. CO2 và O2 C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4
Cõu 48: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tỏc dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loóng, dư). sau khi các phản ứng kết thúc thỡ khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%
Hướng dẫn: nCu = 2,84 – 0,28 = 0,56  nCu = 0,04  mhh đầu = 2,42 
           65x + 56y = 2,42 và bảo toàn e: 2(x + y) = 0,04.2  x = y = 0,02 
           %Fe = = 0,5185 
Cõu 49: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư)  thu được dung dịch Y và phần khụng tan Z. Cho Y tỏc dụng với dung dịch NaOH (loóng, dư) thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Cõu 50: X, Y ,Z là cỏc hợp chất mạch hở, bền cú cựng cụng thức phõn tử C3H6O . X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. 
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. Theo chương trỡnh Nõng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Cõu 51: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Hiđro xianua cộng vào nhúm cacbonyl tạo thành sản phẩm khụng bền.
B. Axeton không phản ứng được với nước brom.
C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm khụng bền.
Cõu 52: Khụng khớ trong phũng thớ nghiệm bị ụ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl
C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loóng
Cõu 53: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (cỏc amino axit chỉ cú một nhúm amino và một nhúm cacboxyl trong phõn tử). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thỡ lượng muối khan thu được là :
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.
Hướng dẫn: = 63,6 – 60 = 3,6  = 0,2  = 159  Trong  cú 0,04 mol 
                     m = 159.0,04 + m = 159.0,04 + 0,04.36,5 = 7,82g
Cõu 54 : Cho sơ đồ phản ứng:
 
CHCH                      X; X                      polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2                      polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Cõu 55: Hũa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loóng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giỏ trị của m là:
A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96
Hướng dẫn: = 0,02   Fe3O4   Fe2+ + 2 Fe3+  Khi tỏc dụng với KMnO4 
                                                  0,02          0,02      0,04
                      Cu +  Fe3+    Cu2+ +  Fe2+         5 Fe2+ +  + H+    5 Fe3+ + Mn2+ +  H2O       
                        0,015  .....................0,03          0,05   0,01      m = 0,015.64 = 0,96g 
Cõu 56: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau khụng màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. 
D. Dung dịch chuyển từ khụng màu sang màu da cam
Cõu 57: Cho cỏc phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
Dóy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+* C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+
Cõu 58:  Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D.4
Hướng dẫn: = 0,005 =  Este no, đơn chức  CnH2nO2  M = 14n + 32 
                     n = 0,005   n = 4   Số este CnH2nO2 = 2n-2  
Cõu 59: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giỏ trị pH của dung dịch X là:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
Hướng dẫn:   CH3COOH  ⇄ CH3COO- + H+          HCl    H+ + Cl-  (0,001)
     Cõn bằng      (1 – a)                   a               a        = 1,75.10-5  a = 0,42.10-3
      Tổng số mol H+ = 0,0052  pH = 2,33 
Cõu 60:  Cho dóy chuyển húa sau 
 
Benzen                 X                       Y                         Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)
 
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzylbromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Mụn thi : HểA HỌC, khối B- Mó đề : 794
 
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88;  Ag=108; Sn = 119; Ba = 137.
 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Cõu 1 :  Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam B. 7,68 gam C. 3,36 gam D. 6,72 gam
%khối lượng O: 11,864% x 48/14 =40,677%
% khối lượng các kim loại trong muối: 100 – 40,677 -11,864 = 44,492%
Khối lượng KL điều chế được tối đa: 14,16 x 44,492% = 6,72 gam
Cõu 2: Cho dóy cỏc chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dóy khi thủy phõn trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Cõu 3: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đó tham gia phản ứng là:
A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam
gọi số mol NaOH là a 
chỉ số axit là 7 nờn số mol NaOH dựng trung hũa axit (số mol KOH)là: 200 x 7x 10-3/56 = 0,025mol
số mol H2O tạo ra: 0,025 mol
số mol NaOH pứ trieste: a – 0,025  số mol glixerol thu được: (a-0,025)/3
ĐLBTKL: m(chất béo) + m NaOH = m muối + mglixerol + m H2O
             200 +  40a = 207,55  +  92 (a-0,025)/3  + 18 x 0,025  a= 0,775  m NaOH = 31 gam
Cõu 4: Thực hiện cỏc thớ nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bỡnh chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thớ nghiệm mà Cu bị oxi húa cũn Ag khụng bị oxi húa là:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
Cõu 5: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thỡ lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa món cỏc tớnh chất trờn là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
nNaOH:nEste = 2:1 đ   đó là este tạo bởi axit và phenol (vỡ đề cho X là đơn chức) RCOOR` + 2NaOH  đ  RCOONa + R`ONa + H2  O
0,15 0,3 0,15
mEste =29,7 + 0,15.18 – 12 =20,4 gam đ  KLPT của este là 136  đ  CTPT C8H8O2
Cỏc đồng phõn của E: C-COO-C6H5; HCOO–C6H4  – CH3  (cú 3 đồng phõn o,p,m). Tổng cổng
cú 4 đp.
Cõu 6: Cho phản ứng : 3 C6H5-CH=CH2 + 10 KMnO4   3C6H5-COOK + 3K2CO3 + 10 MnO2 + KOH + 4H2O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trỡnh húa học của phản ứng trờn là:
A. 27 B. 31 C. 24 D. 34
Cõu 7: Cho dóy cỏc oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dóy tỏc dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Cõu 8: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (cũn lại là tạp chất khụng chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trỡnh sản xuất là 1%. Giỏ trị của x là:
A. 959,59 B. 1311,90 C. 1394,90 D. 1325,16
Khối lượng Fe trong gang: 800 x 95% = 760 tấn
 x = (760 x 232 /( 56x3)) x 100/80 x 100/99 = 1325,16 tấn
Cõu 9: Triolein khụng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xỳc tỏc H2SO4 loóng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Cõu 10: Cho cỏc phản ứng:
(a) Sn + HCl (loóng) (b) FeS + H2SO4 (loóng) 
(c) MnO2 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)
(e) Al + H2SO4 (loóng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trũ oxi húa là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 5
Cõu 11: Cho sơ đồ phản ứng :
(1) X + O2                  axit cacboxylic Y1
(2) X + H2                  ancol Y2
(3) Y1 + Y2                 Y3 + H2O
 Biết Y3 cú cụng thức phõn tử C6H10O2. Tờn gọi của X là:
A. anđehit acrylic B. anđehit propionic C. anđehit metacrylic D. andehit axetic
Cõu 12: Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)
(c) Sục khớ Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khớ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khớ SO2 vào dung dịch KMnO4. 
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loóng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.
Số thớ nghiệm sinh ra chất khớ là:
A. 2 B. 6 C. 5 D.4
Cõu 13: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020
Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú : 0,1 + 3z = t + 0,04
nBa2+  =0,012 < nSO42-  = 0,02 đ  nBaSO4  = 0,012 mol  đ  mBaSO4  = 2,796 gam đ  mAl(OH)3  =
3,732 - 2,796 = 0,936 gam đ nAl(OH)3  = 0,012 mol.
nOH-    =0,168,   nOH-    dựng   trung   hũa   H+    =   0,1 đ   nOH-    dựng   phản   ứng   với   Al3+    =
0,068>0,012.3=0,036 mol mol OH- trong kết tủa đ  số mol OH-  trong Al(OH)4-=0,032.
Vậy nAl3+  =nAl(OH)3  + nAl(OH)4- = 0,012 + (0,032 : 4) = 0,02 mol = z  đ  t=0,12
Cõu 14: Dóy gồm cỏc kim loại cú cựng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
Cõu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyờn liệu quan trọng trong cụng nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Cõu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D. Trong tinh thể nguyờn tử, cỏc nguyờn tử liờn kết với nhau bằng liờn kết cộng húa trị.
Cõu 17: Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thỡ thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là:
A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO B. H-CHO và OHC-CH2-CHO
C. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO
nH2 : n hai anđehit = 2: 1  đ  Vậy hai anđehit đều cộng hiđro theo tỉ lệ 1: 2 đ  loại  B
nAg/ n andehit = 0,08/0,025 = 3,2   đ loại A và andehit 2 chức có số mol (0,08- 0,025x2)/2 = 0,015 mol ; andehit đơn chức = 0,01 mol  phương án D thỏa món
Cõu 18: Hỗn hợp khớ X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen cú tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh dung dịch Ca(OH)2 (dư) thỡ khối lượng bỡnh tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 5,85 B. 3,39 C. 6,6 D. 7,3
Đặt cụng thức chung của cỏc chất là CxH4  đ 12x+4 =17 . 2 đ   x   =  2,5
Khối lượng dung dịch Ca(OH)2  tăng bằng mCO2   +  mH2O = 0,05.2,5.44 + 0,05.2.18=7,3 gam
Cõu 19: Nhiệt phõn 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3  và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Cõu 20: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít h
Tải file đính kèm: Tại đây:

Tin cùng chuyên mục